Xếp theo diện tích Danh_sách_hoang_mạc

Dưới đây là danh sách các hoang mạc lớn nhất trên thế giới, xếp theo diện tích[2], bao gồm tất cả các hoang mạc có diện tích trên 50.000 km vuông (19.300 dặm vuông).:

Phân bố các hoang mạc lớn nhất trên thế giới
Xếp hạngTênLoại khí hậuHình ảnhDiện tích
(km²)
Diện tích
(sq mi)
Vị trí
1Châu Nam CựcLạnh14.000.000 14.000.00005.400.000 5.400.000Châu Nam Cực
2Sa mạc SaharaNóng09.100.000 9.400.000+03.320.000 3.320.000+Bắc Phi (Algérie, Tchad, Ai Cập, Eritrea, Libya, Mali, Mauritanie, Maroc, Niger, Sudan, TunisiaTây Sahara)
3Sa mạc Ả RậpNóng02.331.000 2.330.000[3]00.900.000 900.000Tây Á (Iraq, Jordan, Kuwait, Oman, Qatar, Ả Rập Xê Út, UAEYemen)
4Sa mạc GobiLạnh01.300.000 1.300.00000.500.000 500.000Đông Á (Trung QuốcMông Cổ)
5Hoang mạc KalahariNóng00.900.000 900.000[4]00.360.000 360.000Nam Phi (Angola, Botswana, NamibiaNam Phi)
6Sa mạc PatagoniaLạnh00.673.000 670.00000.260.000 260.000Nam Mỹ (ArgentinaChile)
7Hoang mạc Victoria LớnNóng00.647.000 647.000[1]00.250.000 250.000Australia
8Sa mạc SyriaNóng00.520.000 520.000[1]00.200.000 200.000Tây Á (Iraq, JordanSyria)
9Sa mạc Bồn Địa LớnLạnh00.492.000 492.000[1]00.190.000 190.000Hoa Kỳ
10Hoang mạc ChihuahuaNóng00.450.000 450.000[1]00.175.000 175.000Bắc Mỹ (MéxicoHoa Kỳ)
11Sa mạc Cát LớnNóng00.400.000 400.000[1]00.150.000 150.000Australia
12Hoang mạc KarakumLạnh00.350.000 350.000[1]00.135.000 135.000Turkmenistan
13Cao nguyên ColoradoLạnh00.337.000 337.000[1]00.130.000 130.000Hoa Kỳ
14Hoang mạc SonoranNóng00.310.000 310.000[1]00.120.000 120.000Bắc Mỹ (MéxicoHoa Kỳ)
15Kyzyl KumLạnh00.300.000 300.000[1]00.115.000 115.000Trung Á (Kazakhstan, TurkmenistanUzbekistan)
16Sa mạc TaklamakanLạnh00.270.000 270.00000.105.000 105.000Trung Quốc
17Sa mạc TharNóng00.200.000 200.000[5]00.077.000 77.000Nam Á (Ấn ĐộPakistan)
18Sa mạc GibsonNóng00.155.000 156.000[6]00.060.000 60.000Australia
19Sa mạc SimpsonNóng 00.145.000 145.000[1]00.056.000 56.000Australia
20Hoang mạc AtacamaMát ven biển00.140.000 140.000[1]00.054.000 54.000Nam Mỹ (ChilePeru)
21Hoang mạc MojaveNóng00.124.000 124.000[7][8] 00.048.000 48.000Hoa Kỳ
22Sa mạc NamibMát ven biển00.081.000 81.000[1]00.031.000 31.000Nam Phi (AngolaNamibia)
23Dasht-e KavirNóng00.077.000 77.000[9]00.030.000 30.000Iran
24Dasht-e LutNóng00.052.000 52,000[9]00.020.000 20.000Iran

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_hoang_mạc http://www.landgate.wa.gov.au/corporate.nsf/web/In... http://www.britannica.com/eb/article-9071941/Thar-... http://www.britannica.com/eb/article-9110527/Arabi... http://geology.com/records/largest-desert.shtml http://www.press.uchicago.edu/Misc/Chicago/9780226... http://mojave.usgs.gov/ http://mojave.usgs.gov/rvde/ http://pubs.usgs.gov/fs/2011/3077/fs2011-3077.pdf https://web.archive.org/web/20090412105305/http://... https://web.archive.org/web/20120501082256/http://...